đốc chứng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đốc chứng+
- Grow restive, grow worse in the character
- Người già hay đốc chứng
Old people often grow worse in the character
- Con ngựa đốc chứng
A horse which grows restive
- Người già hay đốc chứng
Lượt xem: 644